Be Ready

Phương trình Na3[Cr(OH)6] → H2O + NaOH + NaCrO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na3[Cr(OH)6] → H2O + NaOH + NaCrO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na3[Cr(OH)6]

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 400
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na3[Cr(OH)6]

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na3[Cr(OH)6]

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))

  • Nguyên tử khối: 223.0094
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về NaCrO2 (Sodium chromite)

  • Nguyên tử khối: 106.9847
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Hoạt động điện hóa của vật liệu LiCrO2 phân lớp (R-3m) và NaCrO2 (R-3m) đã được nghiên cứu ở nhiệt độ phòng trong dung dịch điện phân hữu cơ không proton. LiCrO2 và NaCrO2, sở hữu cùng một polytypism và cùng một nguyên tử kim loại chuyển tiếp, đã không hoạt động và hoạt động trong 1 mol dm − 3 LiClO...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na3[Cr(OH)6]

3
C2H5OH
+ 4
H2O
+ 7
NaOH
+ 4
Na2CrO4
3
CH3COONa
+ 4
Na3[Cr(OH)6]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
NaOH
+
Cr(OH)3
Na3[Cr(OH)6]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

20
NaOH
+ 3
CrF4
4
H2O
+
Na2CrO4
+ 12
NaF
+ 2
Na3[Cr(OH)6]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na3[Cr(OH)6]